Thao tác với bàn phím
Các phím thường dùng trong Winword
gồm các phím:
Các phím di chuyển con trỏ:
Phím ↑: Di chuyển con trỏ lên một
dòng.
Phím ↓: Di chuyển con trỏ xuống một
dòng.
Phím →: Di chuyển con trỏ sang phải
một ký tự.
Các phím xoá ký tự:
Phím Delete: Xoá ký tự tại ví trí
con trỏ (bên phải con trỏ).
Phím Backspace: Xoá ký tự liền trái
vị trí con trỏ.
Phím Insert: Để chuyển đổi giữa chế
độ chèn (Insert) và thay thế (Overwrite) ký tự.
Các phím điều khiển:
Phím Home: Chuyển vị trí con trỏ về
đầu dòng văn bản chứa con trỏ.
Phím End: Chuyển vị trí con trỏ về
cuối dòng văn bản chứa con trỏ.
Phím Page Up: Chuyển vị trí con trỏ
lên trên một trang màn hình.
Phím Page Down: Chuyển vị trí con
trỏ xuống dưới một trang màn hình.
Muốn về đầu văn bản: ấn đồng thời
Ctrl+Home.
Muốn về cuối văn bản: ấn đồng thời Ctrl+End.
Thao tác nhanh trong văn
bản với các phím tắt thông dụng
TT
|
Phím tắt
|
Tác dụng
|
1
|
Ctrl+1
|
Giãn dòng đơn (1)
|
2
|
Ctrl+2
|
Giãn dòng đôi (2)
|
3
|
Ctrl+5
|
Giãn dòng 1,5
|
4
|
Ctrl+0 (zero)
|
Tạo thêm độ giãn
dòng đơn trước đoạn
|
5
|
Ctrl+L
|
Căn dòng trái
|
6
|
Ctrl+R
|
Căn dòng phải
|
7
|
Ctrl+E
|
Căn dòng giữa
|
8
|
Ctrl+J
|
Căn dòng chữ dàn đều
2 bên, thẳng lề
|
9
|
Ctrl+N
|
Tạo file mới
|
10
|
Ctrl+O
|
Mở file đã có
|
11
|
Ctrl+S
|
Lưu nội dung file
|
12
|
Ctrl+P
|
In ấn file
|
13
|
F12
|
Lưu tài liệu với tên
khác
|
14
|
F7
|
Kiểm tra lỗi chính
tả tiếng Anh
|
15
|
Ctrl+X
|
Cắt đoạn nội dung đã
chọn (bôi đen)
|
16
|
Ctrl+C
|
Sao chép đoạn nội
dung đã chọn
|
17
|
Ctrl+V
|
Dán tài liệu
|
18
|
Ctrl+Z
|
Bỏ qua lệnh vừa làm
|
19
|
Ctrl+Y
|
Khôi phục lệnh vừa
bỏ (ngược lại với Ctrl+Z)
|
20
|
Ctrl+Shift+S
|
Tạo Style (heading)
-> Dùng mục lục tự động
|
21
|
Ctrl+Shift+F
|
Thay đổi phông chữ
|
22
|
Ctrl+Shift+P
|
Thay đổi cỡ chữ
|
23
|
Ctrl+D
|
Mở hộp thoại định
dạng font chữ
|
24
|
Ctrl+B
|
Bật/tắt chữ đậm
|
25
|
Ctrl+I
|
Bật/tắt chữ nghiêng
|
26
|
Ctrl+U
|
Bật/tắt chữ gạch
chân đơn
|
27
|
Ctrl+M
|
Lùi đoạn văn bản vào
1 tab (mặc định 1,27cm)
|
28
|
Ctrl+Shift+M
|
Lùi đoạn văn bản ra
lề 1 tab
|
29
|
Ctrl+T
|
Lùi những dòng không
phải là dòng đầu của đoạn văn bản vào 1 tab
|
30
|
Ctrl+Shift+T
|
Lùi những dòng không
phải là dòng đầu của đoạn văn bản ra lề 1 tab
|
31
|
Ctrl+A
|
Lựa chọn (bôi đen)
toàn bộ nội dung file
|
32
|
Ctrl+F
|
Tìm kiếm ký tự
|
33
|
Ctrl+G (hoặc F5)
|
Nhảy đến trang số
|
34
|
Ctrl+H
|
Tìm kiếm và thay thế ký tự
|
35
|
Ctrl+K
|
Tạo liên kết (link)
|
36
|
Ctrl+]
|
Tăng 1 cỡ chữ
|
37
|
Ctrl+[
|
Giảm 1 cỡ chữ
|
38
|
Ctrl+W
|
Đóng file
|
39
|
Ctrl+Q
|
Lùi đoạn văn bản ra
sát lề (khi dùng tab)
|
40
|
Ctrl+Shift+>
|
Tăng 2 cỡ chữ
|
41
|
Ctrl+Shift+<
|
Giảm 2 cỡ chữ
|
42
|
Ctrl+F2
|
Xem hình ảnh nội
dung file trước khi in
|
43
|
Alt+Shift+S
|
Bật/Tắt phân chia
cửa sổ Window
|
44
|
Ctrl+enter
|
Ngắt trang
|
45
|
Ctrl+Home
|
Về đầu file
|
46
|
Ctrl+End
|
Về cuối file
|
47
|
Alt+Tab
|
Chuyển đổi cửa sổ
làm việc
|
48
|
Start+D
|
Chuyển ra màn hình
Desktop
|
49
|
Start+E
|
Mở cửa sổInternet
Explore, My computer
|
50
|
Ctrl+Alt+O
|
Cửa sổ MS word ở
dạng Outline
|
51
|
Ctrl+Alt+N
|
Cửa sổ MS word ở
dạng Normal
|
52
|
Ctrl+Alt+P
|
Cửa sổ MS word ở
dạng Print Layout
|
53
|
Ctrl+Alt+L
|
Đánh số và ký tự tự
động
|
54
|
Ctrl+Alt+F
|
Đánh ghi chú
(Footnotes) ở chân trang
|
55
|
Ctrl+Alt+D
|
Đánh ghi chú ở ngay
dưới dòng con trỏ ở đó
|
56
|
Ctrl+Alt+M
|
Đánh chú thích (nền
là màu vàng) khi di chuyển chuột đến mới xuất hiện chú thích
|
57
|
F4
|
Lặp lại lệnh vừa làm
|
58
|
Ctrl+Alt+1
|
Tạo heading 1
|
59
|
Ctrl+Alt+2
|
Tạo heading 2
|
60
|
Ctrl+Alt+3
|
Tạo heading 3
|
61
|
Alt+F8
|
Mở hộp thoại Macro
|
62
|
Ctrl+Shift++
|
Bật/Tắt đánh chỉ số
trên (x2)
|
63
|
Ctrl++
|
Bật/Tắt đánh chỉ số
dưới (o2)
|
64
|
Ctrl+Space (dấu
cách)
|
Trở về định dạng
font chữ mặc định
|
65
|
Esc
|
Bỏ qua các hộp thoại
|
66
|
Ctrl+Shift+A
|
Chuyển đổi chữ
thường thành chữ hoa (với chữ tiếng Việt có dấu thì không nên chuyển)
|
67
|
Alt+F10
|
Phóng to màn hình
(Zoom)
|
68
|
Alt+F5
|
Thu nhỏ màn hình
|
69
|
Alt+Print Screen
|
Chụp hình hộp thoại
hiển thị trên màn hình
|
70
|
Print Screen
|
Chụp toàn bộ màn
hình đang hiển thị
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét